Cho phản ứng oxi hóa – khử: Al + HNO3 ® Al(NO3)3 + N2O + N2 + H2O
Cho tỉ lệ mol n N 2 O : n N 2 = 1 : 2 . Hệ số cân bằng của HNO3 là
A. 22
B. 96
C. 102
D. 60
Cho phản ứng oxi hóa – khử: Al + HNO3 ® Al(NO3)3 + N2O + N2 + H2O
Cho tỉ lệ mol n N 2 O : n N 2 = 1 : 2 . Hệ số cân bằng của HNO3 là
A. 22
B. 96
C. 102
D. 60
Cho phản ứng sau: Fe3O4 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O
Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và NO2 là 1:2 thì hệ số cân bằng của HNO3 (hệ số nguyên dương, tối giản) trong phương trình hóa học là
A. 66
B. 48
C. 38
D. 30
5Fe3O4 + 48HNO3 ® 15Fe(NO3)3 + 2NO2 + NO + 24H2O
Hệ số cân bằng của HNO3 trong phương trình là 48. Chọn B.
Cho phản ứng sau: Mg + HNO3 ® Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O
Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và N2O là 2:1, thì hệ số cân bằng tối giản của trong phương trình hóa học là:
A. 20
B. 12
C. 18
D. 30
Cho phương trình phản ứng: Al + HNO3 ® Al(NO3)3 + N2O + NO + H2O
Nếu tỉ lệ giữa N2O và NO là 2 : 3 thì sau khi cân bằng ta có tỉ lệ số mol n A l : n N O 2 : n N O là:
Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 ®
(2) CuSO4 + Ba(NO3)2 ®
(3) Na2SO4 + BaCl2 ®
(4) H2SO4 + BaSO3 ®
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 ®
(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 ®
Dãy gồm các phản ứng có cùng một phương trình ion thu gọn là
A. (1), (3), (5), (6).
B. (3), (4), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6)
D. (1), (2), (3), (6).
Cho cân bằng hóa học sau:
2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k) ; ∆ H < 0
Cho các biện pháp :
(1) tăng nhiệt độ,
(2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng,
(3) hạ nhiệt độ,
(4) dùng thêm chất xúc tác V2O5,
(5) giảm nồng độ SO3,
(6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng.
Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?
A. (2), (3), (4), (6)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (2), (4), (5)
D. (2), (3), (5)
Chọn đáp án D
Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học
+ Nhiệt độ:
Đối với phản ứng tỏa nhiệt (DH < 0) : Khi tăng nhiệt độ cân bằng chuyển dịch sang chiều nghịch, giảm nhiệt độ cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận
Đối với phản ứng thu nhiệt (DH > 0) : Khi tăng nhiệt độ cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận, khi giảm nhiệt độ cân bằng chuyển dịch sang chiều nghịch.
+ Nồng độ:
Khi giảm nồng độ của một chất cân bằng sẽ chuyển dịch sang chiều tạo ra chất đó, ngược lại, khi tăng nồng độ của một chất cân bằng sẽ chuyển dịch sang chiều làm giảm nồng độ của chất đó.
+ Áp suất:
Khi tăng áp suất cân bằng sẽ chuyển dịch sang chiều giảm số phân tử khí, khi giảm áp suất cân bằng sẽ chuyển dịch sang chiều tăng số phân tử khí. ( nếu số mol khí 2 bên bằng nhau thì áp suất không ảnh hưởng đến chiều phản ứng)
Chú ý: chất xúc tác chỉ có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng chứ không làm thay đổi chiều phản ứng.
Vậy các biện pháp (2), (3), (5) sẽ làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận.
Cho cân bằng hóa học sau:
2SO2 (k) + O2 (k) ⇆ 2SO3 (k) ; DH < 0
Cho các biện pháp : (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận ?
A. (2), (3), (4), (6).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (4), (5).
D. (2), (3), (5).
Chọn D
Có 3 yếu tố ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng ở trên, đó là nhiệt độ, áp suất và nồng độ.
Những biện pháp làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là (2), (3), (5).
Theo nguyên lý chuyển dịch cân bằng, ta thấy :
Khi tăng áp suất, cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch theo chiều làm giảm áp suất, tức là chuyển dịch theo chiều làm giảm số phân tử khí.
Khi giảm nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng tỏa nhiệt.
Khi giảm nồng độ của SO3, cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch theo chiều làm tăng nồng độ SO3.
Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) ó 2SO3 (k) ; DH < 0
Cho các biện pháp : (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4)dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?
A. (1), (2), (4), (5).
B. (2), (3), (5).
C. (1), (2), (4).
D. (2), (3), (4), (6).
Đáp án : B
Cân bằng chuển dịch theo chiều thuận khi : tăng áp suất ; tăng nồng độ các chất tham gia ; giảm nồng độ các chất sản phẩm ; giảm nhiệt độ ( vì phản ứng thuận tỏa nhiệt )
Hoàn thành các phương trình hóa học của phản ứng sau:
1. ……Al + ……HCl ® …AlCl3… + …H2…
2. ……Ca + ……H2SO4® …CaSO4… + …H2…
3. ……Fe2O3 + ……HCl ® …FeCl3… + …H2O…
4. ……Na2O +……H2SO4 ® …Na2SO4… + …H2O……
5. ……Ca(OH)2 +…… SO3 ® ……CaSO4… + …H2O……
6. ……Zn(OH)2 +…… H2SO4 ® …ZnSO4…… + ……H2O……
7. ……Ca(OH)2 +…… CO2 ® …CaCO3… + ……H2O
8. ……Cu(OH)2 +…… H2SO4® …CuSO4 … + ……H2O
9. ……Al +…… HCl ® …AlCl3… + …H2…
10. ……ZnO +…… H2SO4 ® ……ZnSO4… + ……H2O…
3. Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) Al + CuCl2- ® AlCl3+ Cu
b) KOH + FeCl3- ® KCl + Fe(OH )3
to
c) Fe + O2- ® Fe3O4
Lập PTHH của mỗi phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của 2 cặp chất (tùy chọn) trong phản ứng
\(a,2Al+3CuCl_2\to 2AlCl_3+3Cu\)
Số phân tử CuCl2 : Số phân tử AlCl3 \(=3:2\)
\(b,3KOH+FeCl_3\to Fe(OH)_3\downarrow+3KCl\)
Số phân tử KOH : Số phân tử KCl \(=1:1\)
\(c,3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
Số nguyên tử Fe: Số phân tử Fe3O4 \(=3:1\)